Xem năm sinh con cho chồng tuổi Ất Dậu 2005 vợ Kỷ Sửu 2009
Theo tử vi, khi chọn năm sinh con hợp tuổi bố Ất Dậu 2005 mẹ Kỷ Sửu 2009 cần để ý tới các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với người con. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của con. Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với Thiên can, Địa chi của con.
Đây là một cách chọn năm sinh con hợp tuổi bố Ất Dậu 2005 mẹ Kỷ Sửu 2009 phù hợp theo Phong Thủy, giúp cho con có một khởi đầu tốt nhất, giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong cuộc sống mai sau với đứa con thân yêu bên cạnh mình, giúp gia đình của bạn ngày một hạnh phúc hơn, ấm no hơn.
Năm sinh của bố: 2005 Năm âm lịch: Ất Dậu Niên mệnh:Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe) |
Năm sinh của mẹ: 2009 Năm âm lịch: Kỷ Sửu Niên mệnh: Hoả – Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp) |
Năm sinh dự kiến của con: 2029 Năm âm lịch: Kỷ Dậu Niên mệnh: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Ất, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố là Ất tương khắc với Kỷ của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dậu, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2030 Năm âm lịch: Canh Tuất Niên mệnh: Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Canh, bố là Ất, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố là Ất tương sinh với Canh của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tuất, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2031 Năm âm lịch: Tân Hợi Niên mệnh: Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Tân, bố là Ất, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố là Ất tương khắc với Tân của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Hợi, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2032 Năm âm lịch: Nhâm Tí Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Nhâm, bố là Ất, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Sửu tương hợp với Tí của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường
Năm sinh dự kiến của con: 2033 Năm âm lịch: Quý Sửu Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Quý, bố là Ất, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Kỷ tương khắc với Quý của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Sửu, bố là Dậu, mẹ là Sửu, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 7/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường